Showbiz trong tiếng Trung là gì,để đứng vững trong showbiz với nhiều cạm bẫy và toan tính như hiện nay không còn là điều dễ dàng, khi bạn không có thân thích 1 ai thì khó mà trụ lại trong showbiz, ngày nay để ổn định thì cần phải gia nhập phe phái thì mới được hỗ trợ lăng xê, ngược lại thì không ai quan tâm tới bạn
Showbiz trong tiếng Trung là gì
Showbiz trong tiếng Trung là 娱乐圈 (yúlèquān)
Từ vựng về showbiz trong tiếng Trung:
媒体 /méitǐ/: Giới truyền thông.
娱乐公司 /yúlègōngsī/: Công ty truyền thông.
媒体采访 /méitǐ cǎifǎng/: Phỏng vấn truyền thông.
发布会 /fābù huì/: Họp báo.
爱逗公司 /àidòu gōngsī/: Công ty quản lý idol.
绯闻 /fēiwén/: Scandal.
狗仔队 /gǒuzǎiduì/: Paparazi.
管理员 /guǎnlǐyuán/: Người quản lý.
明星 /míngxīng/: Minh tinh, ngôi sao.
Từ vựng tiếng Trung phổ biến về showbiz:
演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.
记者 /jìzhě/: Phóng viên.
主持人 /zhǔchírén/: MC.
歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.
音乐组合 /yīnyuè zǔhé/: Nhóm nhạc.
小鲜肉 /xiǎoxiānròu/: Tiểu thịt tươi.
小花旦 /xiǎohuādàn/: Tiểu hoa đán.
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/