Bạn là người yêu thích các dụng cụ âm nhạc và bạn đang muốn tìm hiểu thêm về nó. Bạn đang thắc mắc rằng kèn túi tiếng Anh là gì?.
Thật may, bạn có thể tham khảo bài viết này tại đây để có thể giải đáp thắc mắc cho bạn về kèn túi tiếng Anh là gì và những thông tin liên quan về nó. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
Kèn túi là gì?
Trước khi tìm hiểu về kèn túi tiếng Anh là gì chúng ta nên tìm hiểu định nghĩa của nó trước nhé!
Những chiếc kèn túi hay còn gọi là kèn túi không – như người ta vẫn thường nghĩ – có nguồn gốc từ Scotland. Ngôi nhà thực sự của nhạc cụ thú vị và mang phong cách riêng này được cho là ở thế giới Ả Rập, điều này cũng đã được xác nhận bởi một số phát hiện.
Tuy nhiên, rất có thể nhạc cụ này cũng có thể được tìm thấy ở các địa điểm khác độc lập với nhau, nhưng cho đến nay đây chỉ là phỏng đoán. Cuối cùng, công cụ này có thể được tạo ra ở bất cứ đâu những người sáng tạo đang ở nhà. Scotland có mối liên hệ rất đặc biệt với đường ống này vì nó đã trải qua một quá trình phát triển rất đặc biệt và lâu dài ở đất nước này. Scotland không tuyên bố đã phát minh ra kèn túi, nhưng đã biến nó trở thành một nghệ thuật và truyền thống quan trọng. Truyền thống chơi kèn túi đã tồn tại lâu nhất ở đây và kèn túi đã tồn tại như một nhạc cụ truyền thống ở vùng này cho đến ngày nay.
Theo khoa học dụng cụ, kèn túi thuộc về cái gọi là clinker không khí và một phân nhóm của các dụng cụ thổi bằng gỗ. Các nhạc cụ liên quan là oboe, bassoon và clarinet. Điểm đặc biệt của bagpipe là túi khí đặc biệt của nó, có tác dụng như một kho dự trữ không khí và do đó tạo ra âm thanh liên tục dường như vô tận. Kèn túi cũng là một loại nhạc cụ rất riêng và vui nhộn. Túi được thổi bằng miệng, trong khi với ống có viền, túi được cung cấp không khí bằng ống thổi dưới cánh tay.
Túi khí này từng được làm bằng da cừu, ngày nay nó được làm bằng da, cao su hoặc các vật liệu tổng hợp khác. Các ống sáo của kèn túi ban đầu được làm bằng xương hoặc ngà voi, ngày nay chúng được làm bằng gỗ cứng.
Kèn túi tiếng Anh là gì?
Kèn túi tiếng Anh là: Bagpipes
Các từ vựng liên quan
Musical notes: Nốt nhạc
Trombone: Kèn trôm-bon
Saxophone: Kèn xắc-xô
Xilophone: Mộc cầm
Violin: Vĩ cầm
Piano: Dương cầm
Guitar: Đàn ghi-ta
Bass guitar: Ghi-ta bass (Nhạc cụ có hình dáng và cấu trúc giống guitar điện, có bốn dây)
Harmonica: Kèn ác-mô-ni-ca
Conga: Trống Conga
French horn: Kèn cor, kèn Pháp
Tuba: Kèn tuba (nhạc cụ bằng đồng dài có âm vực thấp
Recorder: Ống tiêu
Accordion: Đàn ắc-cooc-đê-ông, đàn xếp
Snare drum: Trống lẫy
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- Hụt hẫng tiếng anh
- Vòng xoay tiếng Anh là gì?
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Uống milo có béo không
Drums/ drum set: Bộ trống
Banjo: Đàn băng-giô
Bass drum: Trống lớn
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/