Đắt tiếng Anh là gì

596

Đắt tiếng Anh là gì,bạn định mua 1 món đồ đó là phụ kiện thời trang để bạn trang trí mỗi khi ra ngoài nhưng không ngờ đồ tí bé tí mà giá thì quá đắt, bạn đang lưỡng lự không muốn mua vì mua thì thấy phí, nên bạn bỏ qua món đồ đó, mua 1 món đồ khác cũng khá đẹp nhưng giá thì thôi rồi, làm bạn không dám đụng tới, cùng tôi dịch ngay đắt trong tiếng anh

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Đắt tiếng Anh là gì

Đắt tiếng Anh là expensive.

The company is backtracking from its more expensive plans: Công ty đang quay lại từ các kế hoạch đắt tiền hơn.

Private childcare is still too expensive for the average earner: Chăm sóc trẻ tư nhân vẫn còn quá đắt đối với người có thu nhập trung bình.

She was wearing an expensive new outfit: Cô ấy đang mặc một bộ trang phục mới đắt tiền.

It is expensive to travel by plane: Đi du lịch bằng máy bay rất tốn kém.

The diamond ring is the most expensive: Chiếc nhẫn kim cương đắt nhất.

It is too expensive for me to buy: Nó quá đắt để tôi mua.

We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng đắt tiền.

For the best results buy one of the more expensive brands: Để có kết quả tốt nhất, hãy mua một trong những thương hiệu đắt tiền hơn.

The downside of living here, of course, is that it is expensive: Nhược điểm của việc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt đỏ.

I bought a car yesterday. The car is very expensive: Tôi đã mua một chiếc xe hơi ngày hôm qua. Chiếc xe rất đắt tiền.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail