Dầu dừa tiếng Nhật là gì

302

Dầu dừa tiếng Nhật là gì,bạn là con gái việc giữ gìn vóc dáng và khuôn mặt lúc nào cũng phải xinh đẹp luôn là điều quan trọng, nhất là khuôn mặt bạn đang có 1 khuyết điểm đó là bị tàn nhan vì vậy bạn cần dùng dầu dừa để sức thường xuyên trong ngày trong thời gian dài để nhanh chóng cải thiện và che mờ các vết tàn nhan ngoài ý muốn bằng dầu dừa

Dầu dừa tiếng Nhật là gì

Dầu dừa tiếng Nhật là yashiabura (椰子油).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số loại dầu khác bằng tiếng Nhật.

Abokadooiru (アボカドオイル): Dầu quả bơ.

Daizuyu (大豆油): Dầu đậu nành.

Kyanōrayu (キャノーラ油): Dầu hạt cải.

Himawariyu (ひまわり油): Dầu hoa hướng dương.

Shokubutsuabura (植物油): Dầu thực vật.

Orībuoiru (オリーブオイル): Dầu ooliu.

Shokuyouyu (食用油): Dầu ăn.

Abura (油): Dầu.

Pīnattsuyu (ピーナッツ油): Dầu đậu phộng.

Gomayu (ごま油): Dầu mè.

Tomorokoshiyu (とうもろこし油): Dầu bắp.

Saradayu (サラダゆ): Dầu salad.

Bu (脂): Mỡ.

Kokonattsuoiru (ココナッツオイル): Dầu dừa.

Kokonattsumiruku (ココナッツミルク): Sữa dừa.

Heakea (ヘアケア): Dưỡng tóc.

Matsuge bāmu (まつげバーム): Dưỡng lông mi.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail