Tôn giáo tiếng Hàn là gì,trên thế giới có rất nhiều tôn giáo khác nhau nhưng không phải tôn giáo nào cũng tốt để giúp con người tốt lên mà đôi khi sẽ sai khiến con người dễ đi vào con đường tội lỗi mà họ không hay ví dụ đạo hồi chẳng hạn, rất dễ bị kích động và cực đoan còn đạo phật, đạo thiên chúa thì đa phần giúp người dân đạt được ý nguyện mà họ muốn
Tôn giáo tiếng Hàn là gì
Tôn giáo tiếng Hàn là 종교 (jong-gyo).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng liên quan đến 종교:
불교 (bulgyo): Phật giáo
천주교 (cheonjugyo): Công giáo, Thiên Chúa Giáo
이슬람교 (iseullamgyo): Hồi giáo
기독교 (gidoggyo): Cơ đốc giáo
신교 (singyo): Đạo Tin Lành
유교 (yugyo): Nho giáo
힌두교 (hindugyo): Ấn Độ giáo
유대교 (yudaegyo): Đạo Do Thái
교황 (gyohwang): Đức Giáo Hoàng
샤머니즘 (syameonijeum): Shaman giáo
사원 (sawon): Đền thờ
교회 (gyohoe): Nhà thờ
절/사찰 (jeol/sachal): Chùa
마귀 (magwi): Ma quỷ
저승사자 (jeoseungsaja): Thần chết
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/