Tôn giáo tiếng Hàn là gì

348

Tôn giáo tiếng Hàn là gì,trên thế giới có rất nhiều tôn giáo khác nhau nhưng không phải tôn giáo nào cũng tốt để giúp con người tốt lên mà đôi khi sẽ sai khiến con người dễ đi vào con đường tội lỗi mà họ không hay ví dụ đạo hồi chẳng hạn, rất dễ bị kích động và cực đoan còn đạo phật, đạo thiên chúa thì đa phần giúp người dân đạt được ý nguyện mà họ muốn

Tôn giáo tiếng Hàn là gì

Tôn giáo tiếng Hàn là 종교 (jong-gyo).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng liên quan đến 종교:

불교 (bulgyo): Phật giáo

천주교 (cheonjugyo): Công giáo, Thiên Chúa Giáo

이슬람교 (iseullamgyo): Hồi giáo

기독교 (gidoggyo): Cơ đốc giáo

신교 (singyo): Đạo Tin Lành

유교 (yugyo): Nho giáo

힌두교 (hindugyo): Ấn Độ giáo

유대교 (yudaegyo): Đạo Do Thái

교황 (gyohwang): Đức Giáo Hoàng

샤머니즘 (syameonijeum): Shaman giáo

사원 (sawon): Đền thờ

교회 (gyohoe): Nhà thờ

절/사찰 (jeol/sachal): Chùa

마귀 (magwi): Ma quỷ

저승사자 (jeoseungsaja): Thần chết

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail