Công bằng tiếng Nhật là gì

358

Công bằng tiếng Nhật là gì,trên đời này không có sự công bằng, đó là điều ai cũng nhận ra, bất cứ bạn đi đến đâu thì luôn có kẻ mạnh và kẻ yếu, người nào lanh thì mới tồn tại trong cuộc sống này, còn người nào khờ thì luôn bị người khác ăn hiếp, vì thế khi nhắc đến công bằng thì ai cũng thở dài và sẽ mãi không có hồi kết, cùng tôi dịch ngay công bằng sang tiếng nhật

Công bằng tiếng Nhật là gì

Công bằng tiếng Nhật là kouhei, phiên âm của 公平.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công bằng.

Shoujiki (正直): Chính trực, thẳng thắn.

Inchiki (いんちき): Lừa đảo, dối trá.

Kandai (寛大): Rộng rãi, phóng khoáng.

Wagamama (我が儘): Ích kỷ.

Majime (真面目): Nghiêm túc, chăm chỉ.

Taida (怠惰): Lười biếng.

Yasashii (優しい): Dễ tính, hiền lành.

Ganko (頑固): Bướng bỉnh, cứng đầu.

Daitan (大胆): Gan dạ, liều lĩnh.

Uchiki (内気): Nhút nhát.

Hoshutekina (保守的な): Bảo thủ.

Nesshin (熱心): Nhiệt tình.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail