Đi bộ trong tiếng Nhật là gì

650

Đi bộ trong tiếng Nhật là gì, bạn đang có 1 sức khỏe không tốt, bạn đã đi khám bác sĩ khuyến cáo bạn nên dành thời gian để đi bộ nhiều để mang lại sức khỏe và sức đề kháng cho bạn, nhưng bạn có nào nghe, thời gian đầu bạn không hề đi bộ dẫn đến bệnh ngày càng nặng thêm và sau này bạn mới biết và hiểu công dụng của việc đi bộ

Đi bộ trong tiếng Nhật là gì

Đi bộ trong tiếng Nhật là 歩く(aruku)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số kiểu đị bộ trong tiếng nhật:

早歩き(hayaaruki): Đi bộ nhanh

のんびり散歩(nonbirisanpo): Đi bộ thong thả

じゆうに歩く(juu ni  aruki ):Đi bộ tự do

後ろ向きうしろむきに歩く(ushiro muki ni aruki): Đi bộ ngược hay còn gọi là đi giật lùi

かかとで歩く(kakato de aruki): Đi bộ bằng gót chân

つまさきで歩く(umasaki de aruki): Đi bộ bằng ngón chân

バランスウォーキング(baransuu okingu): Đi bộ cân bằng

ぶんめい化かかされた散歩(bunmei kakasareta aruki):  đi bộ vặn mình

Một số mẫu câu liên quan đến tiếng Nhật về đi bộ:

ウォーキングは健康けんこうに良りょおい.

U ookingu wa kenkou ni yori ryoi

(Đi bộ tốt cho sức khỏe của bạn.)

ウォーキングは体からだに多くおおくの利点りてんがあります.

U ookingu wa karada ni ooku no ritenriten ga arimasu

(Đi bộ có nhiều lợi ích cho cơ thể của bạn.)

ウォーキングは高齢こうれい者しゃに適てきしています.

U ookingu wa koureisha ni tekishiteimasu

(Đi bộ rất thích hợp cho người cao tuổi.)

歩くことは病気にならないのを助けます.

Aruki koto wa byouki ni naranai no tasukemasu

(Đi bộ giúp bạn không bị ốm.)

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail