Kệ để đồ tiếng Nhật là gì

826

Kệ để đồ tiếng Nhật là gì,nhà bạn rất chật chội nhưng bạn cũng không có nhiều thời gian để sắp xếp lại do bữa giờ bạn bận quá đi làm xong về nhà tối mịt, công việc quá nhiều khiến bạn không sắp xếp được bạn đợi ngày chủ nhật tới và bạn nảy ra ý tưởng mua kệ để đồ sắp xếp lại 1 số đồ để không khỏi chiếm diện tích mà nhìn nội thật đẹp mắt hơn

Kệ để đồ tiếng Nhật là gì

Kệ để đồ tiếng Nhật là 棚、phiên âm hiragana là たな

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến kệ để đồ: 

本棚(ほんだな): kệ sách

衣装戸棚(いしょうとだな): tủ quần áo

陳列棚(ちんれつだな): kệ trưng bày

戸棚(とだな): tủ bếp

炉棚(ろたな): bệ lò sưởi

Một số câu ví dụ tiếng Nhật về kệ để đồ:

本棚の上に古典文学の本がたくさんあります。

Hondana no ue ni kotenbungaku no hon ga takusan arimasu.

Trên kệ sách có rất nhiều sách của văn học cổ điển.

おもちゃは遊び終わったら、棚に仕舞う必要があります。

Omachya wa asobi owattara , tana ni shimau hitsuyou ga arimasu.

Khi chơi đồ chơi xong thì phải cất lên kệ.

棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。

Tana kara mono ga ochiru kurai ookii jishin ga atta.

Trận động đất mạnh để mức làm rơi các đồ vật từ trên kệ.

戸棚から皿を取り出してください。

Todana kara sara o tori dashitekudasai.

Hãy lấy dĩa ra tủ bếp!

この衣装戸棚は思ったより大きい。

Kono ishoutodana wa motta yori ookii

Cái tủ quần áo này lớn hơn tôi nghĩ.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail