Đường bay tiếng Nhật là gì

347

Đường bay tiếng Nhật là gì,để 1 đất nước phát triển và đi lên sánh vai với các cường quốc năm châu thì tại các cửa ngõ ra vô từ các thành phố lớn luôn nhận được sự quan tâm của chính phủ khi làm đường bay hoàn chỉnh và đúng chuẩn quốc tế hàng năm đón nhận du khách từ mọi nơi trên thế giới ghé thăm sài gòn phồn hoa, đường bay quan trọng vô cùng với 1 quốc gia

Đường bay tiếng Nhật là gì

Đường bay tiếng Nhật là kōkūro (航空路),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Nhật về đường bay.

飛行機 (hikouki): Máy bay.

離陸する (ririku suru): Cất cánh.

着陸する (chakuriku suru): Hạ cánh.

不時着 (fujichaku): Hạ cánh khẩn cấp.

空港 (kuukou): Sân bay.

飛行士 (hikoushi): Phi công.

客室乗務員(kyakushitsu jyoumuin): Tiếp viên hàng không.

機体(kitai): Thân máy bay.

旅客機 (ryokakuki): Máy bay chở khách.

起重機 (kijyuuki): Máy bay chở hàng.

荷物 (nimotsu): Hành lý.

コックピット (kokkupitto): Buồng lái.

非常口 (hijyouguchi): Cửa thoát hiểm.

切符売り場 (kippuuriba): Quầy bán vé.

ラウンジ (raunji): Phòng chờ.

シートベルト (shi-toberuto): Dây an toàn.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail