Phê phán tiếng Anh là gì

417

Phê phán tiếng Anh là gì,bạn đang sống trong 1 thế giới hòa bình và bình đẳng, bạn có dám nói với bản thân là đó giờ bạn luôn sống tốt, không có cái gì khó khăn với bạn và bạn không bao giờ mắc lỗi gì để ai nói tới bạn hay không, đa số không ai trả lời được câu hỏi này vì ai cũng có lỗi lầm nhưng xin đừng phê phán bất kỳ ai vì mình không giúp người khác thì thôi tốt nhất nên im lặng

Phê phán tiếng Anh là gì

Phê phán tiếng Anh là criticize, phiên âm ˈkrɪt.ɪ.saɪz.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê sườn xám
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với phê phán.

Attack /əˈtæk/: Tấn công.

Decry /dɪˈkraɪ/: Chê bai.

Revile /rɪˈvaɪl/: Chửi rủa.

Chastise /tʃæsˈtaɪz/: Trừng phạt.

Denounce /dɪˈnaʊns/: Tố cáo.

Một số mẫu câu tiếng Anh phê phán.

If I criticize him, he gets aggressive and starts shouting.

Nếu tôi phê phán anh ta, anh ta trở nên hung hăng và bắt đầu la hét.

He was under attack for daring to criticize the prime minister.

Anh ta đã bị tấn công vì dám phê phán thủ tướng.

We’ll get nowhere if all you can do is criticize.

Chúng tôi sẽ không nhận được bất cứ nơi nào nếu tất cả những gì bạn có thể làm là chỉ trích.

She grudgingly admitted that she had been wrong to criticize him.

Cô miễn cưỡng khi thừa nhận rằng cô đã sai khi chỉ trích anh.

He asked me to criticize his drawings.

Anh ấy yêu cầu tôi phê phán những bức vẽ của anh ấy.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail