Mạng xã hội tiếng Nhật là gì

527

Mạng xã hội tiếng Nhật là gì,mạng xã hội được lập ra ngày càng nhiều khiến tính cách mỗi người bị thay đổi và không muốn nói chuyện với nhau nữa thử hình dung cả nhóm vào chung quán cafe mà ai cũng cắm đầu vào điên thoại không ai nói chuyện với ai hết, làm nói chuyện cũng không được bao nhiêu, nếu không sáng suốt bỏ qua không chú ý 1 ngày đến mạng xã hội hay điện thoại bạn mới thấy hạnh phúc

Mạng xã hội tiếng Nhật là gì

Mạng xã hội tiếng Nhật là sōsharunettowāku (ソーシャルネットワーク)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật về mạng xã hội.

Intānetto (インタアネット): Internet.

Intānetto ni setsuzoku suru (インタアネットに接続する): Kết nối internet.

Insutaguramu (インスタグラム): Instagram.

Tsuittā (ツイッター): Twitter.

Waifai (ワイファイ): Wifi.

Feisubukku (フェイスブック): Facebook.

Gūguru (グーグル): Google.

Burogu (ブログ): Blog.

Uebusaito (ウェブサイト): Website.

Sōsharumedia (ソーシャルメディア): Phương tiện truyền thông.

Onraingēmu (オンラインゲーム): Game Online.

Pasuwādo (パスワード): Mật khẩu.

Yūchūbu (ユーチューブ): Youtube.

Nettowāku (ネットワーク): Mạng.

Uirusu taisaku sofutōea (ウイルス対策ソフトウェア): Phần mềm diệt virus.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail