Chăn nuôi tiếng Nhật là gì

506

Chăn nuôi tiếng Nhật là gì,bạn đang muốn nghỉ làm công việc hiện tại về quê thực hiện hoài bão là làm chăn nuôi để làm giàu, bạn chưa có kinh nghiệm gì nhiều nhưng kiến thức vô tận trên internet khiến bạn cảm thấy an tâm và tự tin hơn là sau 3 năm từ công việc chăn nuôi bạn sẽ mau chóng làm giàu và có lãi nhiều

Chăn nuôi tiếng Nhật là gì

Chăn nuôi trong tiếng Nhật là kau (飼う)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng về chuyên ngành chăn nuôi trong tiếng Nhật:

Kakin (家禽): Gia cầm.

Chikusan (畜産): Gia súc.

Nouen (農園): Trang trại.

Ahiru (あひる): Vịt.

Niwatori (にわとり): Gà.

Hitsuji (ひつじ): Cừu.

Ushi (うし): Bò.

Buta (ぶた): Heo.

Nousan (農産): Nông sản.

Baiyou (培養): Nuôi cấy.

Sodateru 育てる: Nuôi lớn.

Koyasu (こやす): Nuôi béo.

Koya (小屋): Chuồng.

Butakoya (豚小屋): Chuồng lợn.

Ushigoya (牛小屋): Chuồng bò.

Keisha (鶏舎): Chuồng gà.

Kachikushiryou (家畜飼料): Thức ăn trộn.

Buroira-keisha (ブロイラー鶏舎): Chuồng gà công nghiệp.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail