Máu trong tiếng Nhật

947

Máu trong tiếng Nhật,có ai mà thấy máu không sợ không, hiện nay có nhiều người do chứng tâm lý gì đấy mà cứ thấy máu là sợ và nôn ói khiến cơ thể mệt mỏi vô cùng, máu luôn tồn tại trong cơ thể mỗi người, nếu không có máu chúng ta khó mà sống được vì thế máu là dòng chạy nuôi cơ thể giúp bạn tồn tại sự sống trên cõi đời này.

Máu trong tiếng Nhật

Máu trong tiếng Nhật có nghĩa là ketsueki (けつえき).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật.

Kao (顔): Khuôn mặt.

Atama (頭): Đầu.

Me (目): Mắt.

Kaminoke (髪の毛): Tóc.

Kuchi (口): Miệng.

Mimi (耳): Tai.

Kubi (首): Cổ.

Rippu (リップ): Môi.

Hoho (ほほ): Má.

Te (手): Bàn tay.

Ashi (足): Bàn chân.

Hitai (額): Trán.

Hana (鼻): Mũi.

Hige (ひげ): Râu.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail