Người giúp việc nhà tiếng Anh là gì

768

Người giúp việc nhà tiếng Anh là gì,bạn đang thuộc diện giàu có của thành phố bạn quá bận bịu cới công việc, nhà bạn thì bừa bộn trong khi bạn chưa lập gia đình nên việc bạn tìm 1 người giúp việc nhà để nhà bạn ngăn nắp là điều nên làm, người giúp việc nhà rất quan trọng giúp nhà bạn mỗi khi đi về điều sạch sẽ gọn gàng.

Người giúp việc nhà tiếng Anh là gì

Người giúp việc nhà tiếng Anh là Domestic worker.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số từ vựng tiếng Anh về người giúp việc nhà:

Do the laundry: Giặt quần áo.

Fold the laundry: Gấp quần áo.

Hang up the laundry: Phơi quần áo.

Iron the clothes: Ủi quần áo.

Wash the dishes: Rửa chén.

Feed the dog: Cho chó ăn.

Clean the window: Lau cửa sổ.

Tidy up the room: Dọn dẹp phòng.

Sweep the floor: Quét nhà.

Mop the floor: Lau nhà.

Vacuum the floor: Hút bụi sàn.

Do the cooking: Nấu ăn.

Water the plants: Tưới cây.

Mow the lawn: Cắt cỏ.

Rake the leaves: Quét lá.

Take out the rubbish: Đổ rác.

Dust the furniture: Quét bụi đồ đạc.

Paint the fence: Sơn hàng rào.

Clean the house: Lau dọn nhà cửa.

Tidy up the room: Dọn phòng.

Set a table: Bày bàn ăn ra.

Clear the table: Dọn bàn ăn.

Wash the dishes: Rửa chén.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail