Trưởng thành tiếng Hàn là gì

547

Trưởng thành tiếng Hàn là gì,bạn hiện tại đã có phải là người trưởng thành hay chưa, có nhiều bạn nói là tôi đã trưởng thành rồi nhưng đó chỉ là trưởng thành từ hình dáng bên ngoài nhưng tính cách vẫn còn trẻ con lắm, chưa lớn được, tại sao nói vậy, do môi trường đã làm nên bạn nếu bạn va chạm nhiều thì bạn sẽ trưởng thành còn ngược lại thì bạn vẫn là bạn của năm 10 tuổi

Trưởng thành tiếng Hàn là gì

Trưởng thành tiếng Hàn là 성장하다 (seongjanghada).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng liên quan đến trưởng thành trong tiếng Hàn

자라다 (jalada): Lớn lên.

성숙하다 (seongsughada): Thành thạo, trưởng thành.

미성숙하다 (miseongsughada): Chưa trưởng thành, chưa thành thạo.

심리 (simli): Tâm lý.

생리 (saengli): Sinh lý.

감정 (gamjeong): Tình cảm.

유치하다 (yuchihada): Ấu trĩ.

생활 환경 (saenghwal hwangyeong): Môi trường sống.

유년기 (yunyeongi): Thời niên thiếu, thời thơ ấu.

과정 (gwajeong): Quá trình.

외관상 (oegwansang): Vẻ bên ngoài.

호르몬 (holeumon): Hoóc môn, nội tiết tố.

스트레스 (seuteuleseu): Căng thẳng, stress.

사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail