Đấm lưng tiếng Nhật là gì,cảm giác sau 1 tuần làm việc khá mệt mỏi do áp lực từ công việc cơm áo gạo tiền khiến bạn đau và ê ẩm cả mình chắc do bạn ngồi quá lâu nên cảm giác khi về nhà tắm rửa xong thì chuẩn bị ngủ thì mới cảm nhận được phải cần ai đấm lưng cho người mình nhẹ người lại, thì việc người đấm lưng không ai khác đó là người yêu của bạn, cùng dịch đấm lưng sang tiếng Nhật.
Đấm lưng tiếng Nhật là gì
Đấm lưng tiếng Nhật là 按摩
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đấm lưng:
足(あし): chân
手(て): tay
体(からだ): cơ thể
倦怠感(けんたいかん): mệt mỏi uể oải
筋肉きんにくcơ
骨ほねxương
筋肉痛きんにくつう: đau cơ
関節痛かんせつつう: đau khớp
腰痛ようつうđau lưng
骨折こっせつ: gãy xương
麻痺まひ: liệt cơ
不眠症(ふみんしょう): mất ngủ
入眠困難(にゅうみんこんなん): khó ngủ
捻挫(ねんざ): bong gân
関節リウマチ(かんせつリウマチ): thấp khớp
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/