Phòng khách trong tiếng Nhật là gì,mỗi nhà đều có 1 phòng khách để tiếp khách, mỗi khi có ai đến chơi hay cần gặp bạn thì việc bạn dùng phòng khách để tiếp đãi họ sẽ vô cùng tốt còn nếu nhà bạn quá nhỏ phòng khách có cũng như không trông khá bất tiện thì bạn sẽ khó mà phát triển sự nghiệp thay vào đó là lúc nào công việc cũng bấp bênh.
Phòng khách trong tiếng Nhật là gì
Phòng khách trong tiếng Nhật là 居間 (ima).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng liên quan đến phòng khách:
椅子 (いす) (isu): ghế dựa
ソファー(sofaa): ghế sô pha
ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
ソファー (sofaa): ghế bành
棚 (たな) (tana): kệ
本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
クッション (kusshon): miếng đệm ghế
花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa
灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc
たばこ (tabako): thuốc lá
カーペット (kaapetto): thảm
飾り物(かざりもの)(kazarimono): đồ trang trí
置物(おきもの)(okimono): đồ trưng bày
テレビ ( terebi): tivi
本棚(ほんだな)(hondana): giá sách
天井扇風機(てんじょうせんぷき)(tenyousenpuki): quạt trần
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/