Ôm tiếng Nhật là gì

932

Ôm tiếng Nhật là gì,thường khi giao tiếp của người châu âu thường họ dùng cái ôm để thể hiện sự quan tâm xã giao giữa đồng nghiệp với nhau còn quan niệm người châu á là ôm thường sẽ chỉ phù hợp cho các đôi tình nhân là chính, ôm có nhiều cách thể hiện và nhìn qua bên ngoài khó mà biết được cái ôm đó mối quan hệ sẽ như thế nào

Ôm tiếng Nhật là gì

Ôm tiếng Nhật là taku (抱く).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu:

Nakanaorisuru (仲直りする): Làm lành, hòa giải.

Sewaninaru (世話になる): Được chăm sóc.

Sewaosuru (世話をする): Chăm sóc.

Koigataki (恋敵): Tình địch.

Shitsuren (失恋): Thất tình.

Koisuru (恋する): Yêu, phải lòng.

Deetoosuru (デートをする): Hẹn hò.

Purezentoowataru (プレゼントを渡す): Tặng quà.

Hiren (悲恋): Tình yêu mù quáng.

Koibumi (恋文): Thư tình.

Renai (恋愛): Tình yêu nam nữ.

Koibito (恋人): Người yêu.

Ạiyou (愛情): Tình yêu.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail