Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì

549

Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì,bạn không thích dựa dẫm và ba mẹ bạn, bạn là 1 người có tính tự lập từ nhỏ nên dù ba mẹ bạn có giàu thì bạn vẫn tỏ ra bình thường, bạn không muốn người ngoài nhìn vào bạn mà nói là có ba mẹ giàu, cũng hên thôi, bạn rất ghét câu nói đó rồi khi bạn cố gắng thật nhiều có sự nghiệp riêng và ba mẹ bạn qua đời di chúc lại cho bạn chủ sở hữu căn nhà.

Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì

Chủ sở hữu tiếng Nhật là 持ち主, phiên âm hiragana là もちぬし

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ sở hữu:

無形固定資産(むけいこていしさん): tài sản cố định vô hình

土地使用権(とちしようけん): quyền sử dụng đất

資本金(しほんきん): vốn góp

手元現金(てもとげんきん): tiền mặt

クレジットカード: thẻ tín dụng

銀行(ぎんこう): ngân hàng

キャッシュカード: thẻ ATM

支払い(しはらい): sự chi trả

現金自動出入機(げんきんじどしゅつにゅうき): cây ATM

小切手(こぎって): tấm séc

窓口(まどぐち): quầy giao dịch

残高(ざんだか): số dư

両替(りょうがえ): đổi tiền

引き出す(ひきたす): rút tiền

振り込む(ふりこむ): chuyển khoản

収入(しゅうにゅう): thu nhập

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail