Lỗi thời tiếng Hàn là gì

373

Lỗi thời tiếng Hàn là gì,bạn đang sống trong thời điểm nhiều năm trước, tại sao bạn không thay đổi để bạn có 1 hướng đi mới, phát triển bản thân và giúp bạn thành đạt hơn trong cuộc sống, hoài niệm 1 chút không có gì sai nhưng cứ đâm đầu hoài niệm rồi không quan tâm mọi thứ thì bạn sẽ mau chóng bị thụt lùi lại phía sau

Lỗi thời tiếng Hàn là gì

Lỗi thời tiếng Hàn là 뒤떨어지다 (duetteoleojida).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Hàn về thời trang.

유행하다 (yuhaenghada): Thịnh hành.

뒤떨어지다 (duetteoleojida): Lỗi thời.

유행이 지나다 (yuhaengi jinada): Hết mốt.

패션 (paesyeon): Thời trang.

양복 (yangbog): Âu phục.

바지 (baji): Quần.

내의 (naeul): Quần áo lót.

청바지 (cheongbaji): Quần jeans.

반바지 (banbaji): Quần sooc.

지마 (jima): Váy.

정장 (jeongjang): Đồ vest.

캐주얼 (kaejueol): Trang phục thường ngày.

운동복 (undongbog): Đồ thể thao.

상표 (sangpyon): Nhãn hiệu.

신발 (sinbal): Giày dép.

모자 (moja): Mũ.

안경 (angyeong): Kính.

넥타 (neagta): Cà vạt.

잘 맞다 (jalmajda): Vừa vặn.

헐렁하다 (heolleonghada): Rộng.

끼다 (kkida): Chật.

크다 (keuda): To.

작다 (jagda): Nhỏ.

어울리다 (oullida): Phù hợp.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail