Cường quốc tiếng Hàn là gì

332

Cường quốc tiếng Hàn là gì,nhắc đến 2 chữ Cường Quốc thì đại đa số các nước trên thế giới điều phải e sợ và kiêng nễ những nước nào liệt vào các nước được xem là cường quốc thì luôn là niềm kiêu hãnh với sự xuất hiện của mình, tầm ảnh hưởng cực lớn có thể chi phối nền kinh tế thế giới nếu như có biến cố gì xảy ra

Cường quốc tiếng Hàn là gì

Cường quốc tiếng Hàn là 강국(gangguk).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về các cường quốc lớn hiện nay.

미국 (miguk): Mỹ.

중국 (jungguk): Trung Quốc.

일본 (ilbon): Nhật Bản.

한국 (hanguk): Hàn Quốc.

독일 (tokil): Đức.

러시아 (reosia): Nga.

프랑스 (pheurangseu): Pháp.

터키 (theokhi): Thổ Nhĩ Kỳ.

스웬덴 (seuwuenten): Thụy Sĩ.

영국 (yeongguk): Anh.

인도 (indo): Ấn Độ.

캐나다 (khaenada): Canada.

이탈리아 (ithallia): Ý.

스페인 (seuphein): Tây Ban Nha.

호주 (hoju): Úc.

브라질 (beurajil): Brazil.

핀란드 (phillanteu): Phần Lan.

벨기에 (belgie): Bỉ.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail