Điều dưỡng tiếng Nhật là gì

408

Điều dưỡng tiếng Nhật là gì,khi bạn không có ai thân với bạn bạn là trẻ mồ côi thì khi có sự cố nào đó bạn phải năm trong viện thì ai sẽ chăm sóc bạn mỗi ngày để giúp bạn qua cơn bạo bệnh đây, không 1 ai khác nhưng chỉ có điều dưỡng nếu bạn thuê họ thì họ sẽ chăm sóc bạn thật chu đáo để bạn có thể mau chóng khỏe lại

Điều dưỡng tiếng Nhật là gì

Điều dưỡng tiếng Nhật là kango (看護).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật trong ngành điều dưỡng.

Monshin-sho (問診書): Giấy khám bệnh.

Shinsatsu (診察): Khám bệnh.

Chiryō (治療): Trị liệu.

Shujutsu (手術): Phẫu thuật.

Nyūin (入院): Nhập viện.

Taiin (退院): Xuất viện.

Kyūkyū (救急): Cấp cứu.

Kenkōshinda (健康診断): Khám sức khỏe tổng quát.

Fuminshō (不眠症): Bệnh mất ngủ.

Shibireru (痺れる): Tê chân, tay.

Zutsū (頭痛): Đau đầu.

Yōtsū (腰痛): Đau lưng.

Binetsu (微熱): Hơi sốt.

Hakike (吐き気): Buồn nôn.

Kusuri no shurui (薬の種類): Loại thuốc.

Kōsei-zai (抗生剤): Thuốc kháng sinh.

Konagusuri (粉薬): Thuốc dạng bột.

Jōzai (錠剤): Thuốc dạng nén.

Ekitai (液体): Thuốc dạng nước.

Shiroppu (シロップ): Thuốc dạng siro.

Wakushin (ワクシン): Vacxin.

Kusuri no nomikata (薬の飲み方): Cách uống thuốc.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail