Giữ xe tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

3368

Bạn là người khá là lười biếng trong việc lật những cuốn từ điển chỉ để tra một vài từ mà bạn đang thắc mắc. Bạn luôn thích tìm kiếm ý nghĩa của các từ tiếng Anh bằng phương tiện di động vì cho rằng chúng hữu ích và tiện dụng.

Hôm nay chuyên mục giải đáp tiếng Anh của chúng ta sẽ nói về việc giữ xe tiếng Anh là gì?. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Giữ xe là gì?

Trước khi giải đáp câu hỏi giữ xe tiếng Anh là gì thì chúng ta nên tìm hiểu về định nghĩa và những thông tin liên quan về nó nhé!

Giữ xe là hình thức bạn có thể đỗ xe tại đấy hoặc một khu vực cho phép việc đỗ xe là hoàn toàn không vi phạm nhằm đảm bảo bảo vệ xe bạn không bị mất cắp và sẽ có người trông giữ cho xe bạn được an toàn. Có thể tính phí giữ xe hoặc không tính phí tùy thuộc vào nơi mà bạn đang giữ. 

Có nhiều nhà cung cấp dịch vụ canh gác hoặc bãi đậu xe dài hạn khác nhau . Mỗi loại có thể cung cấp cho bạn các dịch vụ bổ sung khác nhau.

Bạn có thể chọn loại bãi đậu xe mà bạn muốn sử dụng: bãi đậu xe ngoài trời hoặc trong nhà, hoặc bãi đậu xe riêng được trang bị camera giám sát.

Nếu bạn đặt trước chỗ đậu xe của mình, hãy lưu ý rằng bạn chắc chắn sẽ được cung cấp bảo hiểm hủy chỗ để tránh sự bất tiện của việc không hoàn tiền nếu bạn phải hủy bỏ chuyến công tác hoặc lưu trú du lịch của mình.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp định kỳ, nếu bạn sẽ phải đi du lịch nhiều lần trong thời gian lưu trú dài ngày hoặc đơn giản chỉ vì bạn là người yêu thích toàn cầu, hãy biết rằng bạn cũng có thể tìm thấy các ưu đãi đăng ký hàng năm sẽ cho phép bạn đậu xe bất cứ khi nào bạn muốn trong khoảng thời gian thường là hơn 1 tháng mà không cần phải di chuyển xe của bạn. Nhưng hãy cẩn thận, tuy nhiên bạn nên tính toán lợi nhuận của ưu đãi này vì nó có thể rất đắt.

Giữ xe tiếng Anh là gì?

Giữ xe tiếng Anh là: Keep the car

giữ xe tiếng anh là gì

Các từ vựng liên quan

– automatic: tự động

– central locking: khóa trung tâm

– manual: thủ công

– tax disc: tem biên lai đóng thuế

– sat nav (viết tắt của satellite navigation): định vị vệ tinh

– kerb: mép vỉa hè

– turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

– fork: ngã ba

– toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

– hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

– traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

– parking meter: máy tính tiền đỗ xe

– car park: bãi đỗ xe

– parking space: chỗ đỗ xe

– multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng

– parking ticket: vé đỗ xe

– driving licence: bằng lái xe

– driver: tài xế

– xe hơi

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  2. Hụt hẫng tiếng anh
  3. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  4. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  5. Uống milo có béo không

– van: xe thùng, xe lớn

– lorry: xe tải

– moped: xe gắn máy có bàn đạp

– scooter: xe ga

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail