Hình mẫu về các nàng và các chàng luôn là vấn đề đang được quan tâm hiện nay. Bạn đang có thắc mắc về việc hình mẫu tiếng Anh là gì?. Đừng lo, bạn có thể tham khảo trong bài viết này để biết được lời giải đáp cho câu hỏi hình mẫu tiếng Anh là gì? và những thông tin liên quan về nó.
Hình mẫu là gì?
Trước khi tìm hiểu về câu hỏi hình mẫu tiếng Anh là gì thì ta nên biết về định nghĩa của nó trước nhé.
Hình mẫu chính là mẫu người mà bạn ao ước hoặc phù hợp với sở thích của bạn cả về sở thích hoặc dáng người, tính cách,..
Hoặc cũng có thể hiểu rằng hình mẫu chính là thứ mà bạn đang noi gương và học tập làm theo nó. Các hình mẫu ta có thể thấy như: một cô gái mũi cao hoặc đôi mắt to tròn, vui tính hoặc trưởng thành, một chàng trai cao to vạm vỡ hoặc hài hước pha trò,… Tùy thuộc vào mỗi người mà nhưng hình mẫu có thể tự dựng nên.
Ta có thể thấy rõ rệt các hình mẫu sẽ thay đổi qua các thời kỳ. Đặc biệt là trước đây, nhiều người quan niệm rằng con gái nên để tóc dài đen và có tính cách thùy mị đoan trang còn con trai thì nên điềm đạm và khí phách. Nhưng với xã hội hiện nay với một lớp sống hiện đại và nhiều thay đổi thì hình mẫu không còn nằm trong khuôn khổ cũ nữa mà nó đã vượt qua thế giới. Qua nhiều năm hình mẫu luôn được đổi mới để có thể phù hợp với thế giới.
Nhiều bạn trẻ có thể ăn mặc phóng khoáng hoặc những bộ đồ thụng, rộng để thoải mái khi hoạt động hoặc những bạn trai có thể mặc nhưng đồ unisex có thể dành cho nữ và nam đều được,…
Hoặc tính cách cũng thay đổi và nhiều người đã bắt đầu gia nhập với mạng xã hội, mở mang kiến thức và bỏ đi tính cách cổ hủ xưa cũ nhưng chung quy hình mẫu như thế nào cũng không nên ảnh hưởng đến đời sống và lương tâm của con người là được.
Hình mẫu tiếng Anh là gì?
Hình mẫu tiếng Anh là: Model
Các từ vựng liên quan
Well-built: To lắm, khỏe mạnh
Plump: tròn trịa, phúng phính
Fat: béo
Slim: gầy
Pale-skinned: làn da nhợt nhạt
Yellow-skinned: da vàng
Olive-skinned: da vàng hơi tái xanh
Dark-skinned: da tối màu
Oval: mặt trái xoan
Round: mặt tròn
Square: mặt vuông, chữ điền
Triangle: mặt hình tam giác
Long: mặt dài
Short black: tóc đen và ngắn
Long black: tóc đen dài
Curly hair: tóc xoăn
Ponytail: tóc đuôi ngựa
Pigtails: tóc buộc hai bên
Hazel eyes: mắt màu nâu lục nhạt
Big round eyes: mắt to tròn
Small eyes: mắt nhỏ
Small nose: mũi nhỏ
Long nose: mũi dài
Straight nose: mũi thẳng
Full lips: môi dài, đầy đặn
Thin lips: môi mỏng
Curved lips: môi cong
Liquid: mắt long lanh, sáng
Piggy: mắt ti hí
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- Hụt hẫng tiếng anh
- Vòng xoay tiếng Anh là gì?
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Uống milo có béo không
Muscular: cơ bắp rắn chắc
Athletic: lực lưỡng, khỏe mạnh
Well-proportioned: đẹp vừa vặn, cân đối
Hour-glass figure: hình đồng hồ cát
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/