Hòa bình tiếng Nhật là gì

438

Hòa bình tiếng Nhật là gì,ai cũng muốn thế giới luôn hòa bình không có chiến tranh xảy ra điển hình là việt nam, chiến tranh xảy ra cả ngàn năm làm kinh tế không bao giờ phát triển được, có nhiêu tiền là đem áp dụng cho quân sự với chiến tranh xảy ra làm chết biết bao người lính và dân thường vô tội vì thế hòa bình ngày nay hi vọng sẽ duy trì lâu dài

Hòa bình tiếng Nhật là gì

Hòa bình tiếng Nhật là heiwa (平和),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hòa bình.

平和 (heiwa): Hòa bình.

泰平 (taihei): Thái bình.

安寧 (annei): Nền hòa bình.

閑寂 (kanjaku): Thanh bình.

太平 (taihei): Sự thanh bình.

安穏 (annon): Sự bình an.

平穏 (heion): Bình yên.

無事 (buji): Bình an.

平安 (heian): Bình an.

和平 (wahei): Hòa bình.

安泰 (antai): Yên ổn.

安らぎ (yasuragi): Sự yên bình.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail