Mỏi chân tiếng Trung là gì

501

Mỏi chân tiếng Trung là gì,bạn có thích leo núi không, đó là câu hỏi thừa, bạn còn trẻ thì tham gia leo núi tất nhiên là thích rồi, khi tham gia cùng nhóm bạn đến núi bà đen, ban đầu bạn không hình dung là mình sẽ leo núi tới đâu nên rất mạnh miệng nhưng khi leo được 1 lúc mới tá hỏa tâm tinh với thời gian leo núi khá dài khiến bạn vô cùng mỏi chân, đó là điều bạn chán nản và mất hứng nhất

Mỏi chân tiếng Trung là gì

Mỏi chân tiếng Trung là 腿酸 (Tuǐ suān).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng về bệnh liên quan đến chân bằng tiếng Trung:

扭伤 (niǔshāng): Bong gân.

脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.

骨折 (gǔzhé): Gãy xương.

烧伤 (shāoshāng): Bỏng.
挫伤 (cuòshāng): Bầm tím (do bị đè, bị đập).

创伤 (chuāngshāng): Chấn thương.

脚气 病 (jiǎoqì bìng): Bệnh phù chân.

关节 炎 (guānjié yán): Viêm khớp.

风湿 性 关节 炎 (fēngshī xìng guānjié yán): Thấp khớp.

抽筋 (chōujīn): Chuột rút.

关节 痛 (guānjié tòng): Đau khớp.

Tên một số loại thuốc bằng tiếng Trung:

搽 剂 (chá jì): Dầu xoa bóp, thuốc bóp.

泥 罨 剂 (ní yǎn jì): Thuốc đắp, cao dán.

止痛 药 (zhǐtòng yào): Thuốc giảm đau.

阿 斯 匹 林 (ā sī pī lín): Thuốc aspirin.

复方 阿 斯 匹 林 (fùfāng ā sī pī lín): Thuốc apc.

安乃 近 (ān nǎi jìn): Thuốc analgin.

安宁 片 (ānníng piàn): Thuốc an thần.

安眠 药 (ānmián yào): Thuốc ngủ.

补药 (bǔyào): Thuốc bổ.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail