Những câu tiếng Anh về đám cưới

278

Những câu tiếng Anh về đám cưới,nhắc đến 2 chữ đám cưới thì ai cũng ham lắm vì đang độ tuổi trưởng thành thấy bạn bè của mình ai cũng làm đám cưới hoành tráng vì thế mình cũng phải tự phấn đấu đạt được những thành tựu nào đó để có 1 gia đình hạnh phúc riêng, chúng ta hãy cùng nhau dịch những câu tiếng anh về chủ để đám cưới xem sao nhé

Những câu tiếng Anh về đám cưới

Get merried /get ´meri/: Kết hôn.

Bride /braid/: Cô dâu.

Groom /grʊm/: Chú rể.

Brides maids /braid meid/: Phù dâu.

Grooms man /grʊm mæn/: Phù rể.

Tuxedo /tʌk´sidou/: Lễ phục.

Wedding party /ˈwɛdɪŋ ˈpɑrti/: Tiệc cưới.

Wedding ring /ˈwɛdɪŋ riɳ/: Nhẫn cưới.

Cold feet /kould fi:t/: Hồi hộp lo lắng về đám cưới.

Reception /ri’sep∫n/: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới.

Invitation /invi’teiʃn/: Thiệp mời.

Wedding bouquet /ˈwɛdɪŋ ‘bukei/: Bó hoa cưới.

Honeymoon /´hʌnimu:n/: Tuần trăng mật.

Wedding dress /ˈwɛdɪŋ dres/: Váy cưới.

Veil /veil/: Mạng che mặt.

Newlyweds /´nju:li wed/: Cặp đôi mới cưới.

Vow /vau/: Lời thề.

Dowry /’dauəri/: Của hồi môn.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail