Nước rửa tay tiếng Nhật là gì

360

Nước rửa tay tiếng Nhật là gì,thời buổi ngày nay nói nhanh là 2 năm trở lại đây, tình hình dịch bệnh diễn biến hết sức phức tạp kéo theo nhiều rủi ro, tỉ lệ người chết trên thế giới tăng lên chóng mặt, vì thế cần trang bị nước rửa tay khi đi đâu cũng đem theo để sát khuẩn cho an toàn, bảo vệ tính mạng của bạn và của mỗi người sẽ tốt hơn, cùng tôi dịch ngay nước rửa tay sang tiếng Nhật.

Nước rửa tay tiếng Nhật là gì

Nước rửa tay tiếng Nhật là 手を洗う水.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. hello sức khỏe

Một số từ vựng khác về đồ dùng trong nhà tắm của tiếng Nhật:

ヘアブラシ (へあぶらし): bàn chải tóc.

櫛 (くし): lược.

鏡 (かがみ): gương.

化粧品 (けしょうひん): mỹ phẩm.

ヘアドライヤー : máy sấy tóc.

ヘアスプレー : keo xịt tóc.

歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng.

香水 (こうすい): nước hoa.

制汗剤 (せいかんざい): thuốc ngăn đổ mồ hôi.

歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng.

チューブ : ống tuýp.

キャップ : nắp.

フロス : tăm chỉ.

カミソリ (かみそり): dao cạo.

カミソリの刃 : lưỡi dao cạo.

ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): kem cạo râu.

毛抜き (けぬき): nhíp.

爪切り (つめきり): bấm móng tay.

浴槽 (よくそう): bồn tắm.

シャワー : vòi sen.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail