Rau mồng tơi tiếng Anh

365

Rau mồng tơi tiếng Anh,bạn thích ăn canh trong mỗi bữa ăn, thiếu canh là cảm giác bạn cảm thấy vô cùng khó chịu, trong các loại rau nấu canh thì chỉ có rau mồng tơi giúp bạn ăn ngon miệng và nhuận trường giúp tiêu hóa vô cùng tốt, nếu bạn bị táo bón thì ăn nhiều rau mồng tơi nhiều vào sẽ tốt cho sức khỏe của bạn mỗi ngày.

Rau mồng tơi tiếng Anh

Rau mồng tơi tiếng Anh là vegetable spinach, phiên âm ˈvedʒ.tə.bəl ˈspɪn.ɪtʃ.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ.

Broccoli /ˈbrɒk.əl.i /: Bắp cải xanh.

Fish Mint /ˈfɪʃ mɪnt/: Diếp cá.

Bitter Herb /ˌbɪt.ə hɜːb/: Rau đắng.

Mustard Leaves /ˈmʌstəd liːvz/: Cải xanh.

Lettuce /ˈletɪs/: Rau xà lách.

Cauliflower /ˈkɒliflaʊə/: Súp lơ.

Tác dụng của rau mồng tơi bằng tiếng Anh.

Support weight loss because vegetables have mucus.

Hỗ trợ giảm cân vì trong rau có chất nhầy.

Good for bones and joints.

Tốt cho xương khớp.

Improve eyesight.

Cải thiện thị lực.

Smooth skin care.

Dưỡng da mịn màng.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail