Sữa bò trong tiếng Nhật

347

Sữa bò trong tiếng Nhật,để cơ thể mỗi người đều khỏe mạnh và có sức đề kháng vận động cho 1 ngày làm việc đầy lo toang thì việc bổ sung dưỡng chất cho cơ thể là điều nên làm nhưng bạn nên nạp những gì vào cơ thể là tốt nhất thường thì đại đa số dùng sữa bò hay uống sữa bò để nạp năng lượng cho cơ thể, cùng tôi dịch ngay sữa bò sang tiếng Nhật.

Sữa bò trong tiếng Nhật

Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe cộng đồng
  2. Diễn đàn sức khỏe
  3. thẩm mỹ viện
  4. Cổ trang quán
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.

Miruku (ミルク): Sữa.

Teshibou gyuni (低脂肪牛乳, ていしぼうぎゅうにゅう): Sữa ít béo.

Condensu miruku (コンデンスミルク): Sữa đặc.

Seibun muchousei gyuunyuu (成分無調整牛乳, せいぶんむちょうせいぎゅうにゅう): Sữa tươi tiệt trùng.

Toonyu (豆乳, とうにゅう): Sữa đậu nành.

Tei shibō yōguruto (低脂肪ヨーグルト, ていしぼうヨーグルト): Sữa chua ít béo.

Satō fushiyou (砂糖不使用, さとうふしようヨーグルト): Sữa chua không đường.

Shibō zeroyōguruto (脂肪ゼロ ヨーグルト, しぼうゼロ ヨーグルト): Sữa chua không béo.

Kakō niyuu (加工乳, かこうにゅう: Sữa chế biến.

Nyūin ryō (乳飲料, にゅういんりょう): Đồ uống sữa.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail