Tiết canh tiếng Nhật là gì

617

Tiết canh tiếng Nhật là gì,có ai thích món tiết canh vịt không, nhiều người dân sống tại miền tây ai cũng mê món tiết canh này, món này ăn hơi ghê là lấy máu sống của gà hay vịt làm thành món ăn vô cùng hấp dẫn này, ăn 1 lần là nhớ hoài, nhưng ngon thì có ngon thiệt sẽ có nguy cơ bệnh sáng khá cao khi vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể người

Tiết canh tiếng Nhật là gì

Tiết canh tiếng Nhật là punrin (プリン).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số tên món ăn đặc trưng Việt Nam bằng tiếng Nhật:

Butaniku (豚肉, ぶたにく): Thịt lợn.

Gyūniku (牛肉, ぎゅうにく): Thịt bò.

Kōnbīfu (コンビーフ): Thịt bò muối.

Furaidochikin (フライドチキン): Gà rán.

Ushi hikiniku (牛ひき肉, うしひきにく): Thịt bò xay.

Ushi hikiniku no karē (牛ひき肉のカレー, うしひきにくのカレー): Cà ri thịt bò xay.

Rōsuto (ロースト): Thịt quay.

Nigikana (煮魚, にざかな): Cá kho.

Bunbōfue (ブンボーフエ): Bún bò Huế.

Bainseo (バインセオ): Bánh xèo.

Mushitori (蒸し鶏, むしとり): Gà hấp.

Ebifurai (エビフライ): Tôm chiên.

Komutamu (コムタム): Cơm tấm.

Adeharumaki (あげはるまき): Chả giò.

Namaharumaki (なまはるまき): Gỏi.

Harumaki (春巻き, はるまき): Phở cuốn.

Bankuton (バン クオン): Bánh cuốn.

Fō (フォー): Phở.

Bainmī (バインミー): Bánh mỳ.

Bunchā (ブンチャー): Bún chả.

Baindākua (バインダークア): Bánh đa cua.

Bundau (ブンダウ): Bún đậu.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail