Xoài lắc tiếng Nhật là gì

469

Xoài lắc tiếng Nhật là gì,bạn nào là tín đồ ăn các loại trái cây chua, ai mà không biết 1 món khoái khẩu này chứ, thường ăn vặt vào buổi trưa chắc chắn không thiếu món xoài lắc, nhìn ly xoài lắc thôi là đã thèm chảy nước, món này ăn cay khá phù hợp, ai ăn cay không được thì sẽ không thích món này, nói tới xoài lắc nhiều người thèm lắm đây

Xoài lắc tiếng Nhật là gì

Xoài lắc tiếng Nhật là furumango (振るマンゴ).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về món ăn vặt ở Việt Nam.

お菓子 (okashi): Đồ ăn vặt.

おこわ (okowa): Xôi.

ぜんざい (zenzai): Chè.

焼きそば (yakisoba): Mì xào.

 生春巻き (namaharumaki): Gỏi cuốn.

バイン セオ (bain seo): Bánh xèo.

バイン ミー (bain mii): Bánh mì.

揚げ春巻き (ageharumaki): Chả gò, nem rán.

おかゆ (okayu): Cháo trắng.

せきはん (sekihan): Xôi đỏ.

焼肉 (yakiniku): Thịt nướng.

カップランーメン (kappu raamen): Mì ly.

肉まん (nikuman): Bánh bao.

バイン チャン チョン (bain chan chon): Bánh tráng trộn.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail