Xới cơm tiếng Anh là gì

1125

Xới cơm tiếng Anh là gì,mỗi khi bạn nấu cơm thì bạn thường có thói quen này không đó là xới cơm khi vừa nấu chín xong thì cơm mới trông ngon miệng còn bạn nấu cơm xong bạn để đó sau đó 1,2h sau đó bạn mới ăn thì cơm bị hầm hơi và bốc hơi nước, cơm không còn ngon như lúc xới cơm vì thế nhiều người thường xới cơm sau khi nấu chín

Xới cơm tiếng Anh là gì

Xới cơm tiếng Anh là Tilling rice, phiên âm /tɪl raɪs/.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ

Từ vựng tiếng Anh về Xới cơm: 

Pot /pɒt/: Nồi to, dài

Pot holder: Miếng lót nồi

Whisk /wɪsk/: Dụng cụ đánh trứng

Grater /ˈɡreɪtər/: Dụng cụ để mài/xát

Cutting board: Cái thớt

Wooden spoon: Thìa gỗ

Serving spoon: Thìa canh

Bowl /bəʊl/: Tô, chén

Apron /ˈeɪprən/: Tạp dề

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Xới cơm:

The rice crop was harvested.

Lúa đã được thu hoạch.

This rice is contaminated by arsenic.

Gạo này đã bị nhiễm độc asen.

There is no ” brown rice ” plant and ” white rice ” plant.

Không có cây ” gạo lức ” và cây ” gạo trắng “.

Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables.

Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.

When you buy rice, because it keeps so well, try and buy in quantity to save on packaging.

Khi bạn mua gạo, vì gạo bảo quản rất tốt, thế nên cố mua nhiều để tiết kiệm bao bì.

The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.

Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail