Cáu gắt tiếng anh là gì? Muốn trở thành một người thuần thục tiếng anh như người bản địa, bạn cần phải các từ vựng tiếng anh mỗi ngày dành ra ít phút mỗi ngày để tăng vốn từ vựng của mình. Trước hết tôi sẽ giải thích cho bạn cáu gắt tiếng anh là gì và các từ vựng có liên quan.
Cáu gắt là gì
Gắt là một tính từ thường được dùng để miêu tả sự tức giận của một ai đó về một vấn đề nào đó. Ví dụ sẽ thường nói: “con này có vẻ gắt thế” hay “làm gì mà gắt mất sổ gạo thế. Gắt là trạng thái tâm trạng mà chúng ta thường gặp khi tức giận với ai đó và những lúc như thế này bạn sẽ không muốn bị làm phiền tới mình nên thường gắt gỏng, giận cá chém thớt với bất cứ ai đụng vào nổi nóng như ổ kiến lửa.
Cáu gắt tiếng anh là gì
Cáu gắt tiếng anh là “irritability”
EX
She snapped at everyone around her
- Cô ấy cáu gắt với mọi người xung
Or you could just stew, that works as well
- Hay em cứ ở đó mà cáu gắt cũng được
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc vui
Wonderful: tuyệt vời
Terrific: tuyệt vời
Relaxed: thư giãn, thoải mái
Positive: lạc quan
Overjoyed: cực kỳ hứng thú
Over the moon: rất sung sướng
Happy: hạnh phúc
Great: tuyệt vời
Enthusiastic: nhiệt tình
Ecstatic: vô cùng hạnh phúc
Confident: tự tin
Amused: vui vẻ
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc buồn
Worried: lo lắng
Upset: tức giận hoặc không vui
Unhappy: buồn
Thoughtful: trầm tư
Tired: mệt
Terrified: rất sợ hãi
Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
Angry: tức giận
Suspicious: đa nghi, ngờ vực
Stressed: mệt mỏi
Scared: sợ hãi
Sad: buồn
Reluctant: miễn cưỡng
Overwhelmed: choáng ngợp
Làm thế nào để đối phó với tình trạng cáu gắt
- Hít thở sâu trong 10 giây
- Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói
- Mở lòng, chia sẻ với người khác
- Quên tức giận bằng việc đi tìm niềm vui
- Hỏi chắc chắn để không bị hiểu nhầm
- Hạ “cái tôi” của bản thân
- Đọc sách và thiền định
nguồn: https://hellosuckhoe.org/