Bà ngoại tiếng Nhật là gì,ai khi sinh ra cũng có bà ngoại những người đã sinh ra mẹ mình, bà ngoại là 1 phần trong ký ức, mỗi lần nhớ về bà thì 1 cảm giác buồn lan tỏa, bà ngoại là người thương yêu bạn vô bờ bến, bạn xin gì bà cũng cho, chỉ cần bạn thích bạn sẽ đạt được vì vậy khi còn bà ngoại thì nên trân trọng và đối xử tốt, chứ không phải ai muốn đối xử tốt là được vì bà ngoại không còn
Bà ngoại tiếng Nhật là gì
Bà ngoại tiếng Nhật là hahakata no sobo 母方の祖母 (ははかたのそぼ).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng trong gia đình bằng tiếng Nhật:
Sosen (そせん、祖先): Tổ tiên.
Kazoku (かぞく、家族): Gia đình.
Hahakata no sofu (ははかたのそふ、母方の祖父): Ông ngoại.
Chichi (ちち、父): Ba.
Haha (はは、母 ): Mẹ.
Koukennin (こうけんにん、後見人): Người giám hộ.
Kyodai (きょうだい、兄弟): Anh em (trai).
Shimai (しまい、姉妹): Chị em (gái).
Ani (あに、兄): Anh trai.
Ane (あね、姉): Chị gái.
Otouto (おとうと、弟): Em trai.
Imouto (いもうと、妹): Em gái.
Watashi (わたし、私): Tôi.
Fuufu (ふうふ、夫婦): Vợ chồng.
Syujin (しゅじん、主人): Chồng.
Tsuma (つま、妻): Vợ.
Kodomo (こども、子供): Con.
Musuko (むすこ、息子): Con trai.
Musume (むすめ、娘): Con gái.
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/