Cảnh sát tiếng Nhật là gì

618

Cảnh sát tiếng Nhật là gì,bạn có thể hình dung nếu trong cuộc sống không hề có 1 cảnh sát nào thì liệu bạn có dám dành dụm làm ra nhiều tiền hay không chắc chắn không vì nếu không có cảnh sát thì nhiều tệ nạn hoành hành không cho bất cứ ai có cơ hội làm giàu mà làm giàu rồi thì sẽ bị chú ý và không may sẽ bị cướp cũng không biết trước được, dịch cảnh sát sang tiếng Nhật nhé

Cảnh sát tiếng Nhật là gì

Cảnh sát tiếng Nhật là keisatsu (警察)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề pháp luật:

Keisatsusho (警察署): Sở cảnh sát.

Sousakikan (捜査機関): Cơ quan điều tra.

Saibansho (裁判所): Tòa án.

Saibankan (裁判官): Thẩm phán.

Saikousaibansho (最高裁判所): Tòa án tối cao.

Kensatsuchou (検察庁): Viện kiểm sát.

Kensatsukan (検察官): Kiểm sát viên.

Torishirabe (取り調べ): Điều tra.

Yougiisha (容疑者): Nghi phạm.

Kokusenbengohito (国選弁護人): Luật sư do nhà nước chỉ định.

Taiho (逮捕): Bắt giữ.

Renkou (連行): Áp giải.

Keimusho (刑務所): Nhà tù.

Hanzai (犯罪): Phạm tội.

Jukeiisha (受刑者): Tù nhân.

Moukuhiiken (黙秘権): Quyền giữ im lặng.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail