Ngôi nhà tiếng Hàn là gì

337

Ngôi nhà tiếng Hàn là gì,hiện tại bạn tự hỏi lòng là mình đã bao nhiêu tuổi mình đã phấn đấu được bao nhiêu năm và hiện nay mình đã có cho riêng mình cái nhà nào chưa, bạn suy ngẫm và lắc đầu là tôi chưa có được ngôi nhà theo ý muốn của tôi, phấn đấu mua được cái nhà trong thời điểm vật giá leo thang khó lắm các bạn ạ, không dễ mà mua được

Ngôi nhà tiếng Hàn là gì

Ngôi nhà tiếng Hàn là 집 (jib)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng liên quan đến nhà.

아파트 (apateu): Căn hộ.

창문 (changmun): Cửa sổ.

지붕 (jibung): Mái nhà.

방 (bang): Phòng.

마루 (malu): Nền, thềm.

거실 (geosil): Sảnh.

셔터 (syeoteo): Rèm.

열쇠 (yeolsoe): Chìa khóa.

식탁 (sigtag): Bàn ăn.

세탁기 (setaggi): Máy giặt.

옷장 (osjang): Tủ quần áo.

화장실 (hwajangsil): Nhà vệ sinh.

침태 (chimtae): Giường.

벽 (byeog): Tường.

의자 (uija): Ghế.

부엌 (bueok): Nhà bếp.

에어콘 (eeokon): Máy lạnh.

소파 (sopa): Sopha.

냉장고 (naengjanggo): Tủ lạnh.

차고 (chago): Nhà để xe.

현관 (hyeongwan): Hiên nhà.

책장 (chaegjang): Tủ sách.

쓰레기통 (sseulegitong): Thùng rác.

거울 (geoul): Gương.

윗층 (wishcheung): Tầng trên.

아랫층 (aleascheung): Tầng dưới.

편지함 (pyeonjiham): Thùng thư.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail