Nhiều tiền tiếng Nhật là gì

734

Nhiều tiền tiếng Nhật là gì,sống ở đởi luôn cần có mục tiêu hướng đến là sau này mình sẽ giàu mình sẽ có nhiều tiền để nuôi sống bản thân và có 1 gia đình nhỏ vợ đẹp con ngoan luôn là cái mà đàn ông ai cũng muốn phấn đấu để đạt được nhưng mấy ai vượt qua rào cản vô hình đó là ý chí phải sắt đá thì mới thực hiện được mục tiêu đề ra

Nhiều tiền tiếng Nhật là gì

Nhiều tiền tiếng Nhật là takusan no kinsen (たくさんの金銭)

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tiền.

お金 (okane): Tiền.

給与 (kyuyo): Tiền lương.

倹約 (kenyaku): Tiết kiệm.

積み立て (tsumitachi): Tiền tiết kiệm.

細かいお金 (komaikai okana): Tiền lẻ.

勤勉な (kinbenna): Chăm chỉ làm việc.

お金持ち (okane mochi): Giàu có.

貧乏な (binbona): Nghèo khổ.

少しのお金 (sucoshi no okane): Ít tiền.

費やす (tsuiyasu): Chi tiêu.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

 

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail