Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì

717

Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì,công việc của bạn đang làm cảm thấy vô cùng thuận lợi mọi việc trôi chảy hết ngày này qua ngày khác nhưng dường như có 1 lực tác động khiến bạn không thể tài nào tập trung trong thời gian này do trước đây bạn có cho tiền ba mẹ ở quê xây nhà, đang xây giữa chừng nhưng thầu ôm tiền bỏ đi nơi khác, ba mẹ gọi lên làm bạn tâm trạng rồi bời

Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì

Tâm trạng rối bời tiếng Anh là disheveled mood

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.

Frightened /ˈfraɪtnd/: Sợ hãi.

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: Tuyệt vọng.

Irritated /ˈɪrɪteɪtɪd/: Khó chịu.

Stressed /ˈstrestˈɑʊt/: Mệt mỏi.

Thoughtful /’θɔ:tfl/: Trầm tư.

Confused /kənˈfjuːzd/: Lúng túng.

Bewildered /bɪˈwɪldərd/: Rất bối rối.

Overwelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: Choáng ngợp.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.

I’m in a bad mood.

Tôi đang trong một tâm trạng rất tệ.

Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

She worried about hearing that she could not get a job.

Cô ấy lo lắng khi nghe rằng cô không thể có được công việc làm.

I am so bored, I have nothing to do at work.

Tôi rất buồn chán, tôi chẳng có gì để làm trong công việc.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail