Tồi tàn tiếng Nhật là gì?

381

Tồi tàn tiếng Nhật là gì?, bạn đang sống trong 1 căn nhà tồi tàn, nghe từ tồi tàn thì hơi nặng nề nhưng phải chịu thôi, do gia cảnh nghèo nên dù bản thân không mong muốn nhưng cũng phải ráng ở, nhiều người qua lại xót thương cho bạn và gia đình bạn nhưng cũng đâu ai giúp đỡ cho bạn, bạn cố gắng vượt khó và vùng vẫy để thoát nghèo trong tương lai

Tồi tàn tiếng Nhật là gì?

Tồi tàn dịch sang tiếng Nhật là ぼろぼろ (boro boro).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Ví dụ về từ tồi tàn:

上着を着古してぼろぼろにする。

Uwagi o kifurushite boroboro ni suru.

(Áo khoác của tôi đã rách te tua).

酷い目にあって身も心もぼろぼろになってしまった 。

Hidoi me ni atte mimokokoromo boroboro ni natte shimatta.

(Gặp chuyện kinh khủng đã làm cho thể xác và tinh thần tôi mệt mỏi rồi).

不潔で荒廃した、ぼろぼろの住宅。

Fuketsu de kōhaishita, boroboro no jūtaku.

(Nhà ở xuống cấp tồi tàn và cũ kĩ).

彼は車がぼろぼろになるまで乗ってから買い換える。

Kare wa kuruma ga boroboro ni naru made notte kara kaikaeru.

(Anh ấy sử dụng chiếc xe cho đến khi xe trở nên tồi tàn rồi lại mua mới một chiếc khác).

疲れ果て、ぼろぼろになった様子で、妻の前に来ました。

Tsukare hate, boroboro ni natta yōsu de, tsuma no mae ni kimashita.

(Tôi đến trước mặt vợ bằng dáng vẻ mệt mỏi và tồi tàn).

彼女のぼろぼろな自転車は、道で乗っているとキーキー音がした。

Kanojo no boroborona jitensha wa,-dō de notte iru to kīkī-on ga shita.

(Chiếc xe đạp tồi tàn của cô ấy, khi đi toàn nghe kin kít).

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail