Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì

616

Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì,sức khỏe con người vô cùng quan trọng, vì thế nên định kỳ đi khám và xét nghiệm máu thường xuyên xem mình có bệnh gì hệ trọng không còn biết đường mà phòng ngừa trước, nếu ỷ y mà không chịu đi khám đợi nước tới chân mới nhảy thì chắc là bạn sẽ gặp nhiều rủi ro và không cứu chữa được

Xét nghiệm máu tiếng Nhật là gì

Xét nghiệm máu tiếng Nhật là Ketsueki kensa (血液検査)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Xét nghiệm máu có hai loại.

Xét nghiệm công thức máu toàn phần (CBC).

Hay còn gọi là xét nghiệm máu tổng quát có thể giúp phát hiện các bệnh về máu và các rối loạn, chẳng hạn như thiếu máu, nhiễm trùng, vấn đề đông máu, ung thư máu và rối loạn hệ miễn dịch.

Xét nghiệm này đo lường nhiều phần khác nhau của máu.

Xét nghiệm sinh hóa máu.

Bao gồm xét nghiệm đường huyết, canxi và điện giải, cũng như xét nghiệm máu để đo chức năng thận.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến xét nghiệm máu.

血液 (ketsueki): Máu.

赤血球 (sekkekkyuu): Hồng cầu.

白血球 (hakkekkyuu): Bạch cầu.

血圧 (ketsuatsu): Huyết áp.

ミリメートルエイチジー (mirime-torueichiji): MmHg.

注射 (chuusha): Tiêm.

はり (hari): Cây kim.

ウイルス感染 (uirusu kansen): Nhiễm virus.

悪性腫瘍 (kusei shuyou): U ác tính.

良性腫瘍 (ryousei shuyou): U lành tính.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail