Bàn tay tiếng Nhật là gì,nhắc đến bàn tay thì có thật nhiều ý nghĩa và nhiều câu chuyện được nói đến, nếu bạn đang mắc 1 số nợ lớn nhưng bạn đang hoang mang sợ không có tiền trả nhưng nếu bạn suy nghĩ là nếu ta còn bàn tay này thì ta sẽ làm dành dụm rồi trả lại chứ nếu bạn không có sức khỏe mà còn bàn tay cũng không giải quyết được gì.
Bàn tay tiếng Nhật là gì
Bàn tay tiếng Nhật là 手
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bàn tay:
腕(うで): cánh tay
前腕(ぜんわん): cánh tay dưới (từ khuỷu tay trở xuống)
上腕(じょうわん): cánh tay trên
手首(てくび): cổ tay
手のひら(てのひら): lòng bàn tay
手の甲(てのこう): mu bàn tay
手の指(てのゆび): ngón tay
親指(おやゆび): ngón cái
中指(なかゆび): ngón giữa
薬指(くすりゆび): ngón đeo nhẫn
小指(こゆび): ngón út
爪(つめ): móng tay, móng chân
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/