Tâm trạng tiếng Trung là gì

505

Tâm trạng tiếng Trung là gì,trong cuộc sống có những thứ trải qua trong cuộc đời bạn, bạn muốn nó đi thật xa và không còn suy nghĩ vươn vấn trong đầu bạn nhưng không, cảm nghĩ hay những hình ảnh cũ vẫn tái hiện trong đầu làm bạn vô cùng khó chịu mà bạn chẳng biết làm gì để vơi đi nổi buồn đó, đó được xem là tâm trạng, nhiều người thường chọn thái độ là im lặng.

Tâm trạng tiếng Trung là gì

Tâm trạng tiếng Trung là xīnqíng (心情).

Một số từ vựng miêu tả tâm trạng trong tiếng Trung:

Xīngfèn (兴奋): Phấn khởi.

Gūdú (孤独): Cô đơn.

Kuàilè (快乐): Vui vẻ.

Gāoxìng (高兴): Vui vẻ, có hứng.

Kāixīn (开心): Vui vẻ.

Dānxīn (担心): Lo lắng.

Jǔsàng (沮丧): Uể oải, nản lòng.

Wúliáo (无聊): Buồn chán, vô vị.

Shēngqì (生气): Tức giận.

Jǐnzhāng (紧张): Căng thẳng, hồi hộp.

Nánguò (难过): Buồn bã.

Lèguān (乐观): Lạc quan.

Bēiguān (悲观): Bi quan.

Bēishāng (悲伤): Đau buồn.

Píláo (疲劳): Mệt mỏi.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail