Bị xước tiếng Trung là gì

889

Bị xước tiếng Trung là gì,do trong quá trình làm công việc chân tay vì bạn quá bất cẩn nên làm chân bạn bị trầy xước ngay đầu gối, làm bạn vô cùng đau đớn và ảnh hưởng không nhỏ đến việc đi lại, để giúp cho vết thương mau chóng lành lại bạn phải hạn chế đi lại không được đi quá nhiều sẽ khiến vết xước không bao giờ lành, cùng tôi dịch ngay bị xước sang tiếng trung

Bị xước tiếng Trung là gì

Bị xước tiếng Trung là bèi guā (被刮).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng liên quan đến bị xước trong tiếng Trung:

Shòushāng (受伤): Bị thương, thụ thương.

Fùshāng (负伤): Bị thương.

Shāngkǒu (伤口): Miệng vết thương, vết thương.

Téng (疼): Đau đớn.

Chū xuè (出血): Chảy máu.

Liúxuè (流血): Đổ máu, chảy máu.

Shuāipò (摔破): Va đập, cú va đập.

Zhǐxiě (止血): Cầm máu.

Bēngdài (绷带): Băng vải.

Bāozhā (包扎): Băng bó.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail