Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì,bạn không thích dựa dẫm và ba mẹ bạn, bạn là 1 người có tính tự lập từ nhỏ nên dù ba mẹ bạn có giàu thì bạn vẫn tỏ ra bình thường, bạn không muốn người ngoài nhìn vào bạn mà nói là có ba mẹ giàu, cũng hên thôi, bạn rất ghét câu nói đó rồi khi bạn cố gắng thật nhiều có sự nghiệp riêng và ba mẹ bạn qua đời di chúc lại cho bạn chủ sở hữu căn nhà.
Chủ sở hữu tiếng Nhật là gì
Chủ sở hữu tiếng Nhật là 持ち主, phiên âm hiragana là もちぬし
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ sở hữu:
無形固定資産(むけいこていしさん): tài sản cố định vô hình
土地使用権(とちしようけん): quyền sử dụng đất
資本金(しほんきん): vốn góp
手元現金(てもとげんきん): tiền mặt
クレジットカード: thẻ tín dụng
銀行(ぎんこう): ngân hàng
キャッシュカード: thẻ ATM
支払い(しはらい): sự chi trả
現金自動出入機(げんきんじどしゅつにゅうき): cây ATM
小切手(こぎって): tấm séc
窓口(まどぐち): quầy giao dịch
残高(ざんだか): số dư
両替(りょうがえ): đổi tiền
引き出す(ひきたす): rút tiền
振り込む(ふりこむ): chuyển khoản
収入(しゅうにゅう): thu nhập
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/