Ánh sáng trong tiếng Nhật,bạn là người luôn tin ánh sáng có 1 năng lực giúp bạn vượt qua mọi trở ngại, bạn e sợ bóng tối, mỗi khi sáng dậy bạn cảm thấy là chính bạn còn khi đêm về bạn chui vào 1 góc sợ sệt, đó là phản ứng tự nhiên của con người, ánh sáng đôi khi là nút thắt giúp bạn có 1 cuộc sống hạnh phúc và tốt hơn
Ánh sáng trong tiếng Nhật
Ánh sáng trong tiếng Nhật là hiraki (光).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến thiên nhiên.
Tsuki (月): Mặt trăng.
Hoshi (星): Ngôi sao.
Kurayami (暗闇): Bóng tối
Kage (影): Sự tối tăm.
Chikyuu (地球): Địa cầu, trái đất.
Sora (空): Bầu trời.
Riku (陸): Mặt đất, lục địa.
Taiyou (太陽): Mặt trời.
Suna (砂): Cát.
Iwa (岩): Đá.
Ishi (石): Hòn đá.
Kaga (川) : Dòng sông.
Umi (海): Biển.
Mizuumi (湖): Hồ nước.
Kaze (風): Gió.
Kumo (雲): Mây.
Yuki (雪): Tuyết.
Arasi (嵐): Giông bão.
Ame (雨): Mưa.
Niji (虹): Cầu vồng.
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/