Ánh sáng trong tiếng Nhật

774

Ánh sáng trong tiếng Nhật,bạn là người luôn tin ánh sáng có 1 năng lực giúp bạn vượt qua mọi trở ngại, bạn e sợ bóng tối, mỗi khi sáng dậy bạn cảm thấy là chính bạn còn khi đêm về bạn chui vào 1 góc sợ sệt, đó là phản ứng tự nhiên của con người, ánh sáng đôi khi là nút thắt giúp bạn có 1 cuộc sống hạnh phúc và tốt hơn

Ánh sáng trong tiếng Nhật

Ánh sáng trong tiếng Nhật là hiraki (光).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến thiên nhiên.

Tsuki (月): Mặt trăng.

Hoshi (星): Ngôi sao.

Kurayami (暗闇): Bóng tối

Kage (影): Sự tối tăm.

Chikyuu (地球): Địa cầu, trái đất.

Sora (空): Bầu trời.

Riku (陸): Mặt đất, lục địa.

Taiyou (太陽): Mặt trời.

Suna (砂): Cát.

Iwa (岩): Đá.

Ishi (石): Hòn đá.

Kaga (川) : Dòng sông.

Umi (海): Biển.

Mizuumi (湖): Hồ nước.

Kaze (風): Gió.

Kumo (雲): Mây.

Yuki (雪): Tuyết.

Arasi (嵐): Giông bão.

Ame (雨): Mưa.

Niji (虹): Cầu vồng.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail