Nuôi cá tiếng Anh là gì?

1603

Nuôi cá là một nghệ thuật một thú vui tao nhã được rất nhiều yêu thích như nuôi cá cảnh. Nuôi cá có thể là hình thức nuôi cá thương mại dùng để bán. 

Nuôi cá thực sự là một nghệ thuật, bạn phải là người đam mê và yêu thích chúng mới có thể nuôi lâu dài và hiểu biết về các kiến thức nuôi cá về thức ăn, oxy, thay nước,…Vậy nuôi cá tiếng anh là gì?

Nuôi cá tiếng anh là gì

Nuôi cá tiếng anh là “Adopt fish”

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. kem se khít lỗ chân lông the face shop
  3. Chống đẩy tiếng anh là gì
  4. đường bộ tiếng anh là gì
  5. phân biệt chủng tộc tiếng anh
  6. lắc vòng có to mông không
  7. kìm tiếng anh là gì
  8. Nóng tính tiếng anh là gì
  9. gỗ tràm tiếng anh
  10. đvcnt là gì
  11. thuốc tránh thai tiếng anh
  12. hộ sinh tiếng anh là gì
  13. đuông dừa tiếng anh
  14. nông trại tiếng anh
  15. vi sinh tiếng anh là gì
  16. khô bò tiếng anh là gì
  17. búa tiếng anh
  18. đau họng tiếng anh
  19. trị mụn bằng bột sắn dây
  20. chồn bạc má ăn gì
  21. màu cam tiếng anh là gì
  22. cầu dao điện tiếng anh là gì
  23. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
  24. trúng thầu tiếng anh là gì
  25. ban quản lý dự án tiếng anh
  26. máy rung toàn thân có tốt không
  27. chạy bộ có tăng chiều cao không
  28. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
  29. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
  30. quản gia tiếng anh
  31. cho thuê cổ trang
  32. cho thuê cổ trang
  33. cần thuê sườn xám
  34. cần thuê cổ trang
  35. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng anh thông dụng về các loài cá

anchovy : cá cơm

 barracuda : cá nhồng

 betta : cá lia thia, cá chọi blue tang /bluːtæŋ/: cá đuôi gai xanh

 bream : cá vền

 carp : cá chép

 catfish : cá trê

 clownfish : cá hề

 codfish : cá tuyết

 eel : cá chình

 firefish goby : cá bống lửa

 flounder : cá bơn

 goby : cá bống

 herring : cá trích

 lionfish : cá sư tử

 lizard fish : cá mối

 mackerel : cá thu

 mandarinfish : cá trạng nguyên

 milkfish : cá măng

 bronze featherback : cá thát lát

 bullhead : cá bống biển

 butterflyfish : cá bướm

 lanceolate goby : cá bống mú

 fresh water spiny eel : cá chạch

 smelt-whiting fish : cá đục

 giant barb : cá hô (Siamese giant carp)

 wrestling halfbeak : cá lìm kìm

 cachalot = sperm whale : cá nhà táng

Hướng dẫn kỹ thuật và kinh nghiệm nuôi cá cảnh cho người mới

Môi trường nước và cách thay nước nuôi cá cảnh

– Nước máy có lượng clo rất lớn và chất này không tốt khi nuôi cá, vì vậy trước khi sử dụng nước máy cần tiến hành khử clo trong nước bằng cách cho nước vào xô, chậu không đậy nắp và để trong khoảng 24h.

– Nước giếng không thích hợp để nuôi cá vì thường có chứa phèn, PH thấp. 

– Nhiều người nghĩ rằng nước mưa rất phù hợp để nuôi cá, tuy nhiên trong nước mưa có hàm lượng PH cực thấp, hồ nước nhanh có tảo và rêu. 

Sau khoảng 1-2 tuần thay nước bể cá 1 lần, vì thay nước thường xuyên cá dễ bị chết do không thích nghi kịp thời với môi trường nước mới.

Điều kiện sống thích hợp khi nuôi cá cảnh

Đặt bể cá ở nơi có điều kiện nhiệt độ tương ứng khoảng 26-18 độ C, môi trường mát mẻ và có thể sử dụng đèn chiếu sáng. Nên sử dụng máy oxy kết hợp với máy lọc nước để đảm bảo cung cấp đầy đủ khí khi nuôi cá cảnh,  đảm bảo điều kiện sống cho cá.

Cách cho cá cảnh ăn phù hợp 

Cho cá ăn với liều lượng vừa đủ, nếu cho cá ăn liên tục sẽ dẫn đến bội thực và chết, lượng thức ăn dư thừa có thể làm đục nước trong bể và tạo môi trường có các vi sinh vật có hại sinh trưởng.

Cho cá ăn 2 lần/ ngày vào thời gian sáng và chiều, thực phẩm sử dụng để nuôi cá cảnh khá phong phú, có thể sử dụng thực phẩm tươi như ấu trùng, thực phẩm đông lạnh hoặc thực phẩm khô.

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail