Không cảm xúc tiếng Anh là gì

478

Không cảm xúc tiếng Anh là gì,khi mọi người đang bu vào 1 đám đông để cứu giúp người bị hại thì cũng trường hợp vậy khi xảy ra nguy hại cho người điểu khiển phương tiện thì sẳn sàng bỏ đi và khuôn mặt khi đó hoàn toàn không có 1 chút cảm xúc hối tiếc hay giúp đỡ người bị hại trong những lúc khó khăn tình người hầu như không có

Không cảm xúc tiếng Anh là gì

Không cảm xúc tiếng Anh là insensible hay unemotional,

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến không cảm xúc:

Insensible /ɪnˈsen.sə.bəl/: Vô cảm.

Unemotional /ʌnɪˈməʊʃənəl/: Không cảm xúc, không cảm động.

Dispassionate /dɪˈspæʃənət/: Vô tư.

Undemonstrative /undɪˈmɒnstrətɪv/: Vô cảm.

Unresponsive /ʌnrɪˈspɒnsɪv/: Không thông cảm.

Detached /dɪˈtætʃt/: Lãnh đạm.

Inexpressive /ɪnɪkˈspresɪv/: Không biểu lộ.

Cold /kəʊld/: Lạnh lùng.

Composed /kəmˈpəʊzd/: Điềm tĩnh.

Mẫu câu không cảm xúc bằng tiếng Anh:

They described him as cold and unemotional.

Họ mô tả anh là người lạnh lùng vô cảm.

He was rational and unemotional in his response.

Anh ấy là người rất lý trí và không có cảm xúc.

We found her lying on the floor, drunk and insensible.

Chúng tôi thấy cô ấy nằm trên sàn nhà, say rượu và không có cảm xúc.

I think he’s largely insensible to other people’s distress.

Tôi nghĩ rằng anh ấy vô cảm trước sự đau khổ của người khác.

She looked remarkably composed throughout the funeral.

Trông cô ấy điềm tĩnh trong suốt tang lễ.

She seemed a bit detached, as if her mind were on other things.

Cô ấy có vẻ hơi lãnh đạm, như thể tâm trí cô ấy đang ở những thứ khác.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail